| BỘ PHẬN | |||||
|---|---|---|---|---|---|
| PHIM | |||||
| MÃ CÔNG VIỆC | TÊN CÔNG VIỆC | ĐỘ KHÓ | ĐƠN VỊ | THỜI GIAN HOÀN THÀNH | |
| PH001 | Quay phim | Dễ | 1 phút | 2-3h | |
| PH002 | Trung bình | 1 phút | 6-8h | ||
| PH003 | khó | 1 phút | 8-10h | ||
| PH004 | Dựng phim | Dễ: cắt ghép, chèn nhạc, hiệu ứng cơ bản. | 1 phút | 2-3h | |
| PH005 | - Trung bình: Cắt ghép, chèn nhạc, hiệu ứng và chỉnh màu cơ bản. | 1 phút | 4-6h | ||
| PH006 | - Khó: Cắt ghép, chèn nhạc, hiệu ứng và chỉnh màu chi tiết | 1 phút | 8h – 12h | ||
| PH007 | Dựng Animation: | Kịch bản chi tiết | 1 phút | 8h | |
| PH008 | Kịch bản phân cảnh | 1 phút | 4h | ||
| PH009 | Tạo hình nhân vật | Bộ nhân vật | 2-3 ngày | ||
| PH010 | Storyboard | 1 phút | 3 ngày | ||
| PH011 | Làm chuyển động | 1 phút | 3 ngày | ||
| PH012 | Ghép video+ thêm hiệu ứng âm thanh | 1 phút | 4h-8h | ||
| PH013 | Thu âm | Dễ | 1 phút | 30p – 1h | |
| PH014 | Khó | 1 phút | 2h- 3h | ||
| PH015 | Viết kịch bản | Cơ bản | 1 trang A4 | 2- 3 h | |
| PH016 | Trung bình | 1 trang A4 | 4-6h | ||
| PH017 | Khó | 1 trang A4 | 8-12h | ||
| AGENCY | |||||
| PATV01 | Tư vấn khách hàng | KPIs tính bằng thời gian tư vấn khách | |||
| PAKB02 | Viết kịch bản cho khách hàng | 4h/ 1 kịch bản | |||
| PAQP03 | Thực thi quay dự án cho khách | KPIs tính bằng thời gian quay cho khách | |||
| PADP04 | Dựng phim dự án khách hàng | KPIs tính theo doanh số của phần dựng | |||
| tương ứng với KPIs yêu cầu tối thiểu theo ngày | |||||
| PATV05 | Tư Vấn khách hàng qua gmail | 15 phút/ 1 email | |||
| SẢN XUẤT | |||||
| PSKB06 | Kịch bản chỉnh sửa | 10 kịch bản / 1 ngày/8h | |||
| PSKB07 | Kịch bản mới 100% | 4 kịch bản /8h | |||
| PSDP09 | Dựng video hình ảnh giáo dục trithuc.tv | video 2 phút/ 8h | |||
| PSDM10 | Dựng chuyển động cho motion graphic | 1 phút 40s/8h | |||
| PSDP11 | Dựng video cắt đầu, cắt đuôi | 16 video/ 8h | |||
| PTT12 | Thuyết trình | ||||
| PSDM20 | Dựng video Motion graphic-01 (OFTB) | 2-2p30/1 ngày | |||
| PSDM21 | Dựng video Motion graphic-02 (Trithuc) | 1p30/1 ngày | |||
| PSDM22 | Dựng video Motion graphic-03 (Edu,MKT) | 3p/1 ngày | |||
| PSDM23 | Dựng video vẽ tay (Biettuot) | 4p/1 ngày | |||
| PQGD17 | Quay + dựng phim ngắn | 1 ngày / 1 phim | |||
| (3-5 phút) | |||||
| PDSX18 | Dựng video talkshow | 1 video/ 2h | |||
| PDGD19 | Dựng phim ngắn | 4h/ 1 video | |||
| ĐỒ HỌA | |||||
| MÃ CÔNG VIỆC | TÊN CÔNG VIỆC | ĐỘ KHÓ | ĐƠN VỊ | THỜI GIAN HOÀN THÀNH | |
| DH001 | Logo | 1 cái | 1 ngày | ||
| DH002 | Brandguide | 1 cái | 4h | ||
| DH003 | Brochure+Catalogue+ Profile+ Portfolio | Dễ | 1 cái | 2h | |
| Khó | 1 cái | 3h | |||
| DH004 | Namecard | 1 cái | 2h | ||
| DH005 | Phong bì | 1 cái | 2h | ||
| DH006 | Headletter | 1 trang a4 | 1h | ||
| DH007 | Hóa đơn | 1 trang a4 | 2h | ||
| DH008 | Thẻ nhân viên | 1 cái | 1h | ||
| DH009 | Đồng phục | 1 cái | 4h | ||
| DH010 | Kẹp file | 1 cái | 2h | ||
| DH011 | Bao bì+ Vỏ hộp | Dễ | 4h | ||
| Khó | 6h | ||||
| DH012 | Tem+Nhãn mác | 1h30’ -2h | |||
| DH013 | Banner+Tờ rơi+ Poster+Standee | Dễ | 2h | ||
| Khó | 3h | ||||
| DH014 | Menu | 3h | |||
| DH015 | Backdrop | 2h30’ | |||
| DH016 | CV- Resume | 1 trang a4 | 3h | ||
| DH017 | Inforgraphic | 1 trang a4 | 4h | ||
| DH018 | Powpoint | 1 trang a4 | 2h | ||
| DH019 | Video Explainer | 1 phút | 2 ngày | ||
| DH020 | Intro logo | 1 cái | 2 tiếng | ||
| DH021 | Video Animation | 1 phút | 2 ngày | ||
| DH022 | Video Graphy | 1 phút | 2 ngày | ||
| DH023 | Doodle | 1 phút | 2 ngày | ||
| DH024 | Thiết kế banner web | 1 cái | 1h | ||
| ĐATV01 | Tư vấn khách hàng | KPIs tính bằng thời gian tư vấn khách hàng | |||
| ĐATK02 | Thiết kế dự án khách hàng | KPIs tính theo doanh số tương ứng với KPIs yêu cầu tối thiểu theo ngày | |||
| Thiết kế minh họa cho mảng agency | |||||
| ĐATI03 | Thiết kế inforgraphic | 12 cái | 8h | ||
| ĐATS04 | Thiết kế sách | 100 trang sách | 8h | ||
| ĐATA05 | Thiết kế ảnh minh họa | 12 cái | 8h | ||
| TƯ VẤN | |||||
| MÃ CÔNG VIỆC | TÊN CÔNG VIỆC | ĐỘ KHÓ | ĐƠN VỊ | THỜI GIAN HOÀN THÀNH | |
| TV001 | Làm việc với bộ phận MKT để cùng lên nội dung, chiến lược cho khách hàng | 2 ngày | |||
| TV002 | Đào tạo(phản ánh lại tình hình những yêu cầu của khách hàng, chiến lược, kế hoạch cho sản phẩm, khách hàng) | 1 tuần/ 3 uổi/ 2 tiếng | |||
| TV003 | Lên kế hoạch SEO | 4-6 tiếng | |||
| TV004 | Lên kế hoạch tổng thể | 8 tiếng | |||
| TV005 | Lên kế hoạch facebook | 4 tiếng | |||
| TV006 | Lên kế hoạch sản xuất nội dung | 4 tiếng | |||
| TV007 | Báo giá Khách hàng | 30 phút | |||
| BÁO CÁO | |||||
| TV008 | Báo thống kê | 2 tiếng | |||
| TV009 | Báo cáo SEO | 1 tiếng | |||
| TV010 | Báo cáo tổng thể | 4 tiếng | |||
| TV011 | Báo cáo nội dung | 1 tiếng | |||
| TV012 | Báo cáo facebook | 30 phút | |||
| ĐIỀU TRA THỊ TRƯỜNG, ĐO LƯỜNG | |||||
| TV013 | Điều tra đối thủ SEO | 2 tiếng | |||
| TV014 | Điều tra từ khóa | 2 tiếng | |||
| TV015 | Điều tra đối thủ Social | 2 tiếng | |||
| TV016 | Điều tra đối thủ Facebook | 2 tiếng | |||
| LÀM DỮ LIỆU, DATA | |||||
| TV017 | Nhập bài viết và sản phẩm lên website | 10 phút | |||
| TV018 | Nhập hình ảnh lên website | 10 phút | |||
| TV019 | Tải dữ liệu, hình ảnh xuống | 10 phút | |||
| TV020 | Chỉnh sửa bài viết lỗi | 10 phút | |||
| TV021 | Chỉnh sửa website lỗi | 10 phút | |||
| TV022 | chỉnh sửa ảnh cho website | 10 phút | |||
| ẢNH | |||||
| MÃ CÔNG VIỆC | TÊN CÔNG VIỆC | ĐỘ KHÓ | ĐƠN VỊ | THỜI GIAN HOÀN THÀNH | |
| AN001 | Chụp ảnh thời trang | Mẫu chuyên nghiệp | |||
| AN002 | Mẫu không chuyên | 10 sản phẩm | 1,5 tiếng | ||
| AN003 | Chụp ảnh món ăn | Chụp theo concept | 10 sản phẩm | 3 tiếng | |
| AN004 | Chụp nền trắng, 3 góc | 1 | 1 tiếng | ||
| AN005 | Chụp ảnh sản phẩm | Nền trắng, đơn giản, 3 góc | 1 | 15 phút | |
| AN006 | Sản phẩm có độ phản chiếu cao (inox,..) | 1 | 15 phút | ||
| AN007 | Concept (đủ đồ phối) | 1 | 30 phút | ||
| AN008 | Chụp ảnh sự kiện, không gian, … | Tùy vào khách hàng chọn gói theo tiếng | 1 | 45 – 1 tiếng | |
| AN009 | Chụp ảnh Profile | Theo yêu cầu khách hàng | |||
| AN010 | Chụp ảnh trẻ con | Tùy gói khách chọn chụp là bao lâu | 1 | 1 buổi sáng hoặc chiều | |
| AN011 | Chỉnh sửa | Tách nền trắng khó | |||
| AN012 | Tách nền trắng dễ | 1 | 20 phút | ||
| AN013 | Chỉnh ảnh thời trang | Mẫu xinh, ăn ảnh | 1 | 5 phút | |
| AN014 | Chỉnh ảnh concept | Trung bình | 1 | 30 phút | |
| AN015 | Chỉnh ảnh sự kiện | Trung bình | 1 | 5 phút | |
| AN016 | Chỉnh ảnh profile, không gian | Trung bình | 1 | 1 tiếng cả bộ | |
| AN017 | Lên ý tưởng | 1 | 10 phút | ||
| AN018 | Mua vật liệu | 1 concept | 20 phút | ||
| 1 concept | 4h | ||||
| AATV01 | Tư vấn khách hàng | KPIs tính bằng thời gian tư vấn khách hàng | |||
| AACS02 | Chụp và chỉnh sửa ảnh dự án khách hàng | KPIs tính theo doanh số tương ứng với KPIs yêu cầu tối thiểu theo ngày | |||
| ASED03 | Video nói, chia sẻ | 1 video | 40 phút | ||
| ASED04 | Video hướng dẫn, thực hành chụp ảnh | 1 video | 2h | ||
| ASED05 | Thưc hành hướng dẫn chụp | 2 video | 8h | ||
| ASCS06 | video 3 phút | 8h | |||
| MARKETING | |||||
| MÃ CÔNG VIỆC | TÊN CÔNG VIỆC | ĐỘ KHÓ | ĐƠN VỊ | THỜI GIAN HOÀN THÀNH | |
| MA001 | Viết bài mới | 8 bài | 8h | ||
| MA002 | Sửa bài viết | 10 bài | 8h | ||
| MA003 | Viết bài hướng người dùng, xu hướng | 4 bài | 1 ngày | ||
| MA004 | Tối ưu hóa - Onpage website | 30 bài | 1 ngày | ||
| MA005 | Xây dựng backlink cho website | 30 link | 1 ngày | ||
| MA006 | Làm thống kê kết quả và lên kế hoạch marketing | 4 site | 1 ngày | ||
| MA007 | Setup quảng cáo PPC | 15 chiến dịch | 1 ngày | ||
| MA008 | Viết nội dung hướng người dùng | 3-4 nội dung | 1 ngày | ||
| MA009 | Đăng tải nội dung | 10 nội dung | 1 ngày | ||
| MA010 | Setup chiến dịch quảng cáo | 20 chiến dịch | 1 ngày | ||
| MA011 | Điều tra đối thủ/làm báo cáo/ lập kế hoạch | 1 việc | 1 ngày | ||
| MA012 | Lên nội dung, thiết kế visual chạy quảng cáo facebook | 15 nội dung | 1 ngày | ||
| MA013 | Lên kịch bản sản xuất video | 10 kịch bản | 1 ngày | ||
| MA014 | Tối ưu hóa video youtube | 30 video | 1 ngày | ||
| MA015 | setup quảng cáo youtube | 20 video | 1 ngày | ||
| MA016 | Lên chiến lược nội dung | 50 tiêu đề | 1 ngày | ||
| MA017 | Sáng tạo kịch bản visual cho marketing | 15 câu chuyện | |||
| MA018 | Sửa kịch bản cho phần sản xuất, sáng tạo | 10 kịch bản/ 1 ngày ( 1 kịch bản 1,5 A4) | |||
| MA019 | Sáng tạo kịch bản cho nền tảng social | ||||
| MA020 | Viết sách, PDF, hướng dẫn | 2 cuốn/ 1 ngày (50 trang/1 cuốn) | |||
| MA021 | Số hóa video | 10 video/ 1 ngày | |||
| MA022 | Số hóa sách | 2 sách/1 ngày | |||
| MA023 | Số hóa visual, minh họa | 5 sản phẩm/ 1 ngày | |||
| MA032 | Duyệt bài + phân công cho CTV | Duyệt bài ngày hôm trước của CTV. Phân công bài mới cho CTV (6-8/ngày) | 30 phút | ||
| MA033 | Lên mục lục cho sách | Lên mục lục sẵn cho từng loại sách, CTV sau này sẽ viết bài sẽ dựa vào mục lục này để viết | 4h | Thời gian chỉnh sửa lại nếu chưa đạt yêu cầu: 2-3h | |
| MA034 | Lọc các bài viết trên web | Lọc các bài chưa có nội dung cần viết mới hoặc bài cần chỉnh sửa | 10-15/trang | ||
| MA035 | ĐI autolink | Viết từ khóa, dán link | 150-200link/8h | ||
| MA036 | Biên tập sách | Tìm kiếm nội dung dựa trên mục lục có sẵn | 4h | ||
| MA037 | Tìm kiếm từ khóa + lên tiêu đề | Tiềm kiếm, chọn lọc từ khóa từ các công cụ, nghiên cứu web đối thủ cạnh tranh+lên tiêu đề | 40 tiêu đề/4h | ||
| Tìm kiếm ý tưởng | |||||
| MA038 | Tạo project | Nhập mã MKT, tạo tag | |||
| MA039 | Viết bài chuẩn SEO 500 | 40 phút | |||
| MA040 | Viết bài chuẩn SEO 700 | 60 phút | |||
| MA041 | Viết bài chuẩn SEO 1000 | 80 phút | |||
| MA042 | Viết bài PR WEBSITE sản phẩm | 2 tiếng | |||
| MA043 | Viết bài PR WEBSITE doanh nghiệp | 4 tiếng | |||
| MA044 | Viết bài PR đăng báo sản phẩm | 2 tiếng | |||
| MA045 | Viết bài PR đăng báo doanh nghiệp | 2 tiếng | |||
| MA046 | Viết bài Review sản phẩm | 2 tiếng | |||
| MA047 | Viết bài Review dịch vụ, trải nghiệm dịch vụ | 2 tiếng | |||
| MA048 | Viết nội dung Brochure/Catalogue | 45 phút | |||
| MA049 | Viết nội dung Profile | 45 phút | |||
| MA050 | Viết nội dung Infographic | 45 phút | |||
| MA051 | Viết kịch bản phim quảng cáo | 2 tiếng | |||
| MA052 | Viết bài mô tả sản phẩm | 30 phút | |||
| MA053 | Viết bài landingpage | 4 tiếng | |||
| MA054 | Viết bài salepage | 4 tiếng | |||
| MA055 | Viết bài phát biểu, phỏng vấn | 2 tiếng | |||
| MA056 | Viết bài tin tức, sự kiện | 2 tiếng | |||
| MA057 | Thiết kế website | 4 tiếng | |||
| MA058 | Thiết kế landingpage | 1 tiếng 30 phút | |||
| MA059 | Viết bài quảng cáo facebook | 30 phút | |||
| PHÂN PHỐI QUẢNG CÁO | |||||
| MA060 | Về SEO youtube | 15 phút | |||
| MA061 | Tối ưu SEO | 20 phút | |||
| MA062 | Chạy quảng cáo google adwords | 25 phút | |||
| MA063 | Chạy quảng cáo facebook | 25 phút | |||
| MA064 | Thiết kế facebook | 20 phút | |||
| MA065 | Backink website | 20 phút | |||
| MA066 | Tăng view youtube | 10 phút | |||
| MA067 | Tăng like, comment | 10 phút | |||
| MA068 | Chăm sóc website (viết bài 300 từ) | 25 phút | |||
| MA069 | Chăm sóc fanpage | 25 phút | |||
| TÊN MÃ | THƯƠNG HIỆU | TRẠNG THÁI HIỆN TẠI | BÀI TOÁN CỤ THỂ | CÁCH THỨC GIẢI QUYẾT | GIẢI QUYẾT THÀNH CÔNG |
| MK001 | Designer.com.vn | Top ranking từ khóa nhiều | Chưa tối ưu landingpage | Chỉnh sửa bài viết cũ | Tỉ lệ chuyển đổi 5% : 300 lượt traffic chuyển đổi 15 cuộc gọi |
| Chupanh.vn | Video sản phẩm nhiều | Tỉ lệ chuyển đổi chưa cao | Thêm ảnh và video, design tối ưu | Tất cả bài viết có hình ảnh , video và visual đúng trang đích | |
| Lamphim.vn | Ảnh hậu trường nhiều | Tối ưu hóa SEO bài viết chưa cao | Thêm Call to Action | Call to Action thay đổi trên toàn bộ post và page | |
| Traffic rơi vào khoảng 20.000 /1 tháng | Tối ưu hóa link nội bộ | ||||
| MK002 | ThegioiMarketing.vn | Khách hàng gọi dịch vụ nhiều | Chưa chăm sóc khách hàng kỹ | Tối ưu hóa thông tin thức và chuyển đổi bài viết | Đáp ứng được 70% khách hàng gọi đến |
| Bizcare.vn | Top ranking từ khóa nhiều | Chưa đưa ra giải pháp chi tiết | Đưa giải pháp khách hàng theo ngành nghề | Đưa ra giải pháp cụ thể cho khách hàng | |
| Content.vn | Bài viết SEO chi tiết đã viết đủ | Chưa thực thi các giải pháp Booking KOLs | Gom khách hàng vào tư vấn giải pháp | Chuyển đổi khách hàng thành đơn hàng. | |
| Bảng giá chi tiết đầy đủ | Tìm kiếm nguồn lực thực thi giải pháp | ||||
| MK003 | Fanpage/ Group | Đã có data cơ bản trên nền tảng social | Gắn kết khách hàng trên Social | Đồng bộ visual minh họa trên nền tảng Social | Đơn hàng chuyển đổi từ social |
| ThegioiMarketing.vn | Có nhiều video tự sản xuất, quy trình chuẩn | Gom doanh nghiệp vào Fanpage/Group | Cung cấp giải pháp cho khách hàng | Gắn kết >90% khách hàng trên Social. | |
| Marketer.vn | Chưa có tương tác khách hàng | Thông tin đồng nhất trên web và Facebook | Tương tác và gắn kết khách hàng trên nền tảng | ||
| Chưa có data quan trọng mang chuyển đổi | |||||
| Chưa gom khách hàng để cung cấp giải pháp | |||||
| MK004 | Fanpage/ Group | Fanpage đã có đầy đủ album ảnh | Tạo ra đơn hàng, khách hàng từ Facebook | Thực thi marketing Facebook liên tục | Có 3 đơn hàng từ Facebook/1 ngày |
| Chupanh.vn | Fanpage đầy đủ ảnh hậu trường | Tăng nhận diện thương hiệu | Thực thi làm visual data chuẩn tăng độ trust thương hiệu | Thương hiệu duy trì và nhận diện liên tục | |
| Lamphim.vn | Fanpage đầy đủ bài toán salespage/ bán hàng | Cần chăm sóc, duy trì tương tác liên tục | Kết nối nền tảng Youtube và Facebook tương tác liên tục | Group có tương tác liên tục tối thiểu 10 likes/1 post | |
| Designer.com.vn | Group chưa có nội dung gì | Cần có nền tảng chăm sóc khách hàng liên tục | Kết nối Remarketing Facebook và Website | ||
| MK005 | VideoMarketing/ Youtube | Đã triển khai video marketing | Chưa có lượt xem và traffic nhiều | Lên nội dung kịch bản video | Lượt sub tăng đều đặn lên nút bạc |
| Chupanh.vn | Quay video đều đặn hàng tháng | Khách hàng chưa được tiếp cận | Setup chiến lược quảng cáo | Có chuyển đổi ra đơn hàng | |
| Lamphim.vn | Kịch bản mẫu tiêu chuẩn | Chưa setup chiến lược quảng cáo liên tục | Lên chiến lược dùng cộng tác viên seeding | Gắn kết khách hàng và người xem | |
| Designer.com.vn | Chưa kết nối nền tảng Website và Facebook | Tổ chức hợp tác với các nền tảng khách để viral | |||
| MK007 | ContentMarketing | Đã có nội dung nền tảng | Chưa triển khai nội dung liên tục và kế hoạch từ khóa | Lên nội dung từ khóa | Top 1000 website Việt Nam |
| Dep.tv | Chưa có traffic | Viết bài tối ưu | |||
| Congnghe.TV | Chưa có trust | Giao bài và quản lý CTV | |||
| Thoitrang.TV | Thực hiện làm visual hình ảnh như Howmuch.net | ||||
| Phunu.TV | |||||
| Thongminh.vn | |||||
| MK008 | Chiến lược / Strategic | Đã có khách hàng | Kết nối chiến lược truyền thông tổng thể cho khách hàng | Chiến lược kết nối các nền tảng | Danh tiếng như ThegioiDidong trong ngành di động |
| ThegioiMarketing | Đã có traffic | Sản phẩm đồng bộ liên kết xuyên suốt nền tảng | Thực hiện việc đào tạo Offline, Hội thảo,… | ||
| Lamphim.vn | Đã triển khai dịch vụ bình thường | Thực hiện việc tạo ra nền tảng cho CTV đóng góp content | |||
| Chupanh.vn | Thực thiện việc kết nối chiến lược với các đối tác | ||||
| Designer.com.vn | |||||
| Red.com.vn | |||||
| Creativehouse.vn | |||||
| MK009 | EmailMarketing | Có data khách hàng | Chưa chăm sóc khách hàng qua email | Thực hiện email marketing kết nối khách hàng | 30 email/1 tháng |
| Designer.com.vn | Có thông điệp, dịch vụ rõ ràng | Chưa sử dụng phần mềm CRM | Email chuyển đổi traffic website, Fan Facebook, View Video | Tỉ lệ mở >50% | |
| Chupanh.vn | Có khách hàng | Chưa có mối quan hệ tương tác khách hàng | Đồng bộ nền tảng | Traffic đều đặn | |
| Lamphim.vn | |||||
| ThegioiMarketing.vn | |||||
| MK010 | SEO/Ranking | 300 click/1 ngày | Chưa tối ưu và liên kết hệ thống | Tối ưu hóa onpage | Traffic : 2k/1 ngày |
| Designer.com.vn | Viết bài đầy đủ | Tối ưu onpage chưa tốt | Điều hướng chiến lược link | ||
| Chupanh.vn | Đi backlink đầy đủ | Chưa đo lường cụ thể | Kết nối nền tảng PPC, Facebook, Youtube | ||
| Lamphim.vn | Chưa kết nối với nền tảng PPC | Thực hiện chiến lược mua link, Traffic | |||
| ThegioiMarketing.vn | |||||
| MK011 | SEOhethong | Có bài viết cơ bản | Chưa viết bài thường xuyên | Đẩy viết bài thường xuyên | Trust site toàn bộ dưới 2 triệu |
| 150 website | Chưa có trust | Chưa giải quyết bài toán tối ưu bài | Tối ưu trust, link | Backlink có hiệu quả | |
| Chưa có trust | Kết nối đổ link cho website chính | ||||
| MK012 | MarketingGroupFBSX | Đã có sản phẩm | Chưa đồng bộ nội dung Facebook/ Group/ Fanpage | Đẩy nội dung trên Facebook | Cộng đồng gắn kết > 5000 người |
| Biết tuốt | Có đầy đủ file design và video | Chưa xây dựng cộng đồng | Biến đổi nội dung thành thông điệp phù hợp | ||
| Thế hệ Z | Đồng bộ nền tảng Group | ||||
| Cuốn sách cuộc đời | Chiến lược quảng cáo Facebook Group.. | ||||
| Out of the Box | |||||
| Trí thức Việt Nam | |||||
| MK013 | Account/Planner/Agency | Có khách hàng | Chưa có sự liên kết với khách hàng | Account làm đúng vị trí | Gắn kết doanh nghiệp thành công >80% |
| Red.com.vn | Có nền tảng cung cấp dịch vụ | Chưa tham gia thuyết trình pitching dự án | Chủ động tìm kiếm khách hàng | ||
| Creativehouse.vn | Chưa chăm sóc, tìm kiếm khách hàng kỹ | Chủ động làm việc các bộ phận | |||
| ThegioiMarketing.vn | |||||
| MK014 | Platform | Đã có nền tảng cơ bản | Chưa có giao diện theo nền tảng khách hàng | Thực hiện làm giao diện mẫu cho khách hàng | 100 mẫu giao diện tối ưu |
| Webs.com.vn/Site.com.vn | Giao diện chưa đạt đủ | Đồng bộ với nền tảng marketing | |||
| MK015 | SEODigitalEduPlatform | Đã có bài viết | Chưa tối ưu hóa nội dung | Bổ xung bài viết | 100k visit /1 tháng |
| W.com.vn | Chưa SEO | Tối ưu hóa nội dung | |||
| Education.com.vn | Đẩy ranking website | ||||
| MK016 | Platform CTV | Đã thực thi | Đang tạm dừng | Đẩy lại toàn diện | Chạy đều theo tháng. |
| my.marketer.vn | Có bảng giá và hợp tác rõ ràng | Tất các mảng từ Content.Seeding. | |||
| MK017 | CongdongMarketing/Doanhnghiep | Đã có nội dung cơ bản | Chưa kết nối cộng đồng chuyên môn làm marketing | Tạo ra giá trị xây dựng cộng đồng | Cộng đồng tương tác liên tục thường xuyên hàng ngày |
| Marketer.vn | Tạo ra data và khai thác data riêng biệt, độc nhất | ||||
| ThegioiMarketing.com | Tạo ra kết nối, hội thảo, miễn phí… | ||||
| Fb/groups/thegioimarketing | |||||
| Fb/groups/congdonglammarketing | |||||
| MK018 | TrendingContent | Có bài SEO | Chưa hề có bài content trending | Xử lý 10 content xu hướng theo mùa | Mùa nào thức ấy liên tục |
| ThegioiMarketing.vn | Có công cụ và danh sách trending | Chưa có gắn kết theo trending | Tương tác mạnh từ đo lường content | ||
| Red.com.vn | |||||
| Chupanh.vn | |||||
| Lamphim.vn | |||||
| Producer.vn | |||||
| ThegioiDohoa.com | |||||
| Designer.com.vn | |||||
| Photographer.vn | |||||
| Picture.vn | |||||
| Studios.vn | |||||
| CreativeHouse.vn | |||||
| MK019 | DuytriSEO | đã ranking từ khóa | chưa có lịch chăm sóc | Viết bài theo tuần 2-3 bài /1 website | Ranking lên top liên tục |
| ThegioiMarketing.vn | hệ thống đẩy chuẩn | không căn từ khóa traffic cụ thể hàng ngày | Đo lường traffic hiệu quả hàng ngày | ||
| Red.com.vn | hỗ trợ backlink liên tục | ||||
| Chupanh.vn | |||||
| Lamphim.vn | |||||
| Producer.vn | |||||
| ThegioiDohoa.com | |||||
| Designer.com.vn | |||||
| Photographer.vn | |||||
| Picture.vn | |||||
| Studios.vn | |||||
| CreativeHouse.vn | |||||
| MK020 | LienminhMarketing/Doitac | Đã có khách hàng | Đã có content | Lập kế hoạch kinh doanh chi tiết từng mảng | Tạo liên minh kinh doanh |
| Shoe.vn/Shoe.com.vn | Chưa triển khai | Lĩnh vực tìm năng | Đặt vấn đề hợp tác, hợp đồng kinh doanh | Chủ động xây dựng marketing | |
| Khodocu.com | |||||
| nauan.com.vn | |||||
| TÊN MÃ | THƯƠNG HIỆU | TRẠNG THÁI HIỆN TẠI | BÀI TOÁN CỤ THỂ | CÁCH THỨC GIẢI QUYẾT | GIẢI QUYẾT THÀNH CÔNG |
| SX001 | Biettuot.tv | - Đa số kịch bản toàn đi thuê mượn, tái sử dụng. | – Kịch bản cần có tính gần gủi người dùng và sáng tạo | – Cần nhân sự có kinh nghiệm về viết kịch bản và biên kịch. Có tính sáng tạo | – Sản phẩm có tính sáng tạo và thu hút cao |
| Cuốn sách cuộc đời | – Chất lượng nội dung còn chưa gần gũi với người dùng | – Cần người biên kịch, viết kịch bản, xây dựng kịch bản. | |||
| Our of the Box | |||||
| Thế hệ Z | |||||
| Tri thức Việt nam | |||||
| Education.com.vn | |||||
| Lamsao.vn | |||||
| Askme,vn | |||||
| SX002 | Biettuot.tv | – Đã hoàn thiện hệ thống nhân vật, StyleFrame | – Sản phẩm vẽ chưa đạt , chất lượng trung bình, Thiếu tính sáng tạo, chất visual hình ảnh chưa cao | Đội ngũ chuyên nghiệp/ có trình độ vẽ mức khá trở lên rơi vào 7/10 điểm | – Sản phẩm vẽ hoàn thiện, chất lượng đạt mang tính sáng tạo cao |
| 2D Animation: | |||||
| Cuốn sách cuộc đời | – Hoàn thiện nét vẽ cơ bản, . | – Nhân sự hiện tại vẽ không kịp tiến độ sản xuất, | Storyboard | ||
| Background Anime | |||||
| Our of the Box | VFX/CG,Comic | ||||
| Illustration | |||||
| Thế hệ Z | Co-opprative producing | ||||
| Motion Graphic | |||||
| Tri thức Việt nam | |||||
| Education.com.vn | |||||
| SX003 | Biettuot.tv | – Đã hoàn thành xong hệ thống sản xuất và quy trình sản xuất. | – Sản phẩm về Animaion 2D đang ở mức trung bình khá, và phim hoạt hình đang ở mức trung bình, tính linh hoạt và sáng tạo chưa cao. | – Xây dựng. Đội ngũ edtitor chuyên dựng: | – Sản phẩm sáng tạo, chất lượng chuyển động và hình ảnh tốt. |
| Cuốn sách cuộc đời | – Chuyên môn còn kém dẫn đến tốc độ ra sản phẩm còn chậm. | ANIMATED SHORT FILM | |||
| Our of the Box | – Cần thêm nhiều giải pháp tối ưu cho dựng phim hoạt hình. | 2D ANIMATION | |||
| Thế hệ Z | HOẠT HÌNH MOHO | ||||
| Tri thức Việt nam | http://url.copy.com.vn/Y7ukd | ||||
| Education.com.vn | |||||
| SX004 | Lamsao.vn | – Đã hoàn thành xong hệ thống sản xuất và quy trình sản xuất. | Fomat chương trình chưa tốt,chấp nhận được | – Cần người lên format cho từng chương trình, có tính sáng tạo và linh hoạt cao | Chương trình hoạt động tốt, nội dung chương trình hay và đạt hiệu quả từ người xem. |
| Askme,vn | Quản lý các bộ phận rời rạc, không thống nhất, chưa có tiêu chuẩn | ||||
| Nhanh.tv | |||||
| SX005 | Lamsao.vn | – Có studio riêng để thực thi, đội ngũ sản xuất tốt. | – Chất lượng sản phẩm quay đang ở mức trung bình, | – Cần người có kinh nghiệm về quay show truyền hình/ phim ngắn…ở trình độ khá trở lên | – Sản phẩm quay đạt chất lượng tốt, ổn định |
| Askme,vn | – Quay show hằng ngày | – Cần linh hoạt trong góc máy và sáng tạo trong cách thực thi | – Chuyên nghiệp và tính linh hoạt cao | ||
| Nhanh.tv | – Sản phẩm ra đều | ||||
| SX006 | Lamsao.vn | – Sản phẩm ra đều | — Chất lượng sản phẩm dựng trung bình, | – Cần người có kinh nghiệm về dựng show truyền hình, | – Sản phẩm chất lượng, có tính sáng tạo |
| Askme,vn | – Chưa có sự sáng tạo cao, Kỹ năng và tư duy về hình ảnh còn kém | – Chuyên nghiệp và tư duy hình ảnh, linh hoạt, sáng tạo cao | |||
| Nhanh.tv | |||||
| SX007 | Lamsao.vn | – Đã hoàn thành xong hệ thống sản xuất và quy trình sản xuất. | — MC chưa linh hoạt trong ngôn từ lẫn trong cách dẫn chương trình, nói còn lấp và giọng đọc | – Cần người có kinh nghiệm về dẫn Gameshow.Giọng nói dễ nghe, hoạt ngôn tốt. | – Diễn đạt nội dung tốt và thực thi chương trình trơn tru hiệu quả. Đạt tương tác từ người xem cao |
| cũng như ngôn ngữ cơ thể còn đơ. | Vẻ ngoài ưa nhìn và linh hoạt. | ||||
| Askme,vn | |||||
| Nhanh.tv | |||||
| SX008 | Lamsao.vn | – Có studio riêng để thực thi, đội ngũ sản xuất tốt. | — MC chưa linh hoạt trong ngôn từ lẫn trong cách dẫn chương trình, nói còn lấp và giọng đọc | – Cần người có kinh nghiệm về dẫn Gameshow.Giọng nói dễ nghe, hoạt ngôn tốt. | – Diễn đạt nội dung tốt và thực thi chương trình trơn tru hiệu quả. Đạt tương tác từ người xem cao |
| cũng như ngôn ngữ cơ thể còn đơ. | Vẻ ngoài ưa nhìn và linh hoạt. | ||||
| Askme,vn | – Sản phẩm ra đều hàng ngày. | ||||
| Nhanh.tv | – Kịch bản liên tục và chất lượng. | ||||
| SX009 | 3dmax.vn | Chưa có sản phẩm demo | Cần tham gia vào thị trường 3D | Xây dựng video demo của 3D | Có 3-5 khách hàng 3D hàng tháng |
| TÊN MÃ | THƯƠNG HIỆU | TRẠNG THÁI HIỆN TẠI | BÀI TOÁN CỤ THỂ | CÁCH THỨC GIẢI QUYẾT | GIẢI QUYẾT THÀNH CÔNG |
| DH001 | Designer.com.vn | – Khách hàng nhiều nhưng cách phụ vụ khách hàng chưa hiệu quả | – Chất lượng nhân sự chưa tốt, mức trung bình khá. | – Xây dựng lại hệ thống quản lý khách hàng, bao gồm danh sách khách hàng ưu tiên theo thứ hạng. | – Feedback của khách hàng hài lòng với dịch vụ và sản phẩm, Khách hàng quay lại sử dụng sản phẩm liên tục. |
| – Chất lượng thiết kế trung bình, | – Cải thiện tính linh hoạt trong cách phục vụ khách hàng. | – Đẩy mạnh nhân sự có tính chuyên môn và chuyên nghiệp | |||
| – Cần tính chuyên nghiệp trong công việc và hành xử với khách hàng | |||||
| DH002 | Designer.com.vn | – Khách hàng nhiều | – Chất lượng sản phẩm chấp nhận được, | – Đẩy mạnh nhân sự có tư duy tốt về hình ảnh, và có trên 1 năm kinh nghiệm về công việc này. | – Sản phẩm có chất riêng, sáng tạo và đạt được sự hài lòng từ khách hàng |
| – Nhân sự hiện tại chưa có nhiều kinh nghiệm trong nghành thiết kế quảng cáo | – Sản phẩm chưa có tính sáng tạo cao, theo đại trà, chưa nổi bậc chất riêng trong từng sản phẩm | ||||
| TÊN MÃ | THƯƠNG HIỆU | TRẠNG THÁI HIỆN TẠI | BÀI TOÁN CỤ THỂ | CÁCH THỨC GIẢI QUYẾT | GIẢI QUYẾT THÀNH CÔNG |
| CS001 | tất cả các dịch vụ | Khách hàng gọi điện nhiều | Giải quyết được bài toán khách hàng | Chăm sóc khách hàng toàn bộ thời gian sau bán hàng | Tỉ lệ khách hàng quay lại tối thiểu 30% trở lên |
| Không chăm sóc khách hàng sau đó | Gom khách hàng vào nền tảng công nghệ để chăm sóc | ||||
| Email chăm sóc khách hàng | |||||
| CS002 | tất cả các dịch vụ | Cung cấp dịch vụ thông thường | Thông tin không đồng nhất bộ phận marketing và bán hàng | Làm việc các bộ phận phòng ban để tăng cross sale | Tỉ lệ khách hàng quay lại tối thiểu 30% trở lên |
| Không có phản hồi chất lượng dịch vụ và yêu cầu khách hàng | Bán sát chiến lược cùng nền tảng marketing | ||||
| CS003 | tất cả các dịch vụ | Có đối tác | Hợp tác dài hạn với các đối tác | Quản lý đối tác chặt chẽ | Tỉ lệ đối tác hợp tác mỗi mảng tối thiểu 20 đối tác và liên tục mở rộng. |
| Hợp tác theo dự án | Tạo mối quan hệ lâu dài, thân thiết với đối tác | Phân phối dự án đều đến các đối tác | |||
| CS004 | tất cả các dịch vụ | Đã có luật chơi/ Đã hình thành/ Đã thực thi | Chưa duy trì được liên tục | Hỗ trợ và support liên tục | Đội ngũ sale mạnh mẽ tối thiểu 10 người |
| Chưa có sự hỗ trợ các phòng ban | Cùng triển khai việc tìm kiếm và phục vụ khách hàng | ||||
| TÊN MÃ | THƯƠNG HIỆU | TRẠNG THÁI HIỆN TẠI | BÀI TOÁN CỤ THỂ | CÁCH THỨC GIẢI QUYẾT | GIẢI QUYẾT THÀNH CÔNG |
| BO001 | tất cả các dịch vụ | Hoạt động ổn định | Chưa áp dụng triệt để văn hóa và quy tắc đo lường công ty | Áp dụng triệt để , logic, giám sát hỗ trợ hàng ngày các phòng ban. | Nhân sự giỏi tìm đến công ty và ở lại |
| BO002 | tất cả các dịch vụ | Đã có nhưng chưa đủ tố chất về năng lực chuyên môn và quản lý | Nguyên tắc vận hành được áp dụng 100% | Áp dụng triệt để , logic, giám sát hỗ trợ hàng ngày các phòng ban. | Mọi người đoàn kết, thấu hiểu mục tiêu, chủ động trong công việc. |
| Công tác đào tạo được tổ chức liên tục/ Đánh giá chất lượng nhân sự được đành giá liên tục | |||||
| BO003 | tất cả các dịch vụ | Đã có nhưng chưa đủ tố chất về năng lực chuyên môn và quản lý | Nguyên tắc vận hành được áp dụng 100% | Áp dụng triệt để , logic, giám sát hỗ trợ hàng ngày các phòng ban. | Mọi người đoàn kết, thấu hiểu mục tiêu, chủ động trong công việc. |
| Công tác đào tạo được tổ chức liên tục/ Đánh giá chất lượng nhân sự được đành giá liên tục | |||||
| BO004 | tất cả các dịch vụ | Đã có hỗ trợ cơ bản | Chưa là một phần support không thể thiếu/ vẫn còn rời rạc không hiểu ý nhau | Thấu hiểu các dịch vụ mà công ty cung cấp/ Tương tác tốt với kỹ thuật. | Là một phần support không thể thiếu/ Hỗ trợ đóng góp vào thành công dự án và công ty. |
| Không đánh giá chất lượng sản phẩm/ hiểu cách thức triển khai dịch vụ | |||||
| BO005 | tất cả các dịch vụ | Một phần kỷ luật được áp dụng, sự am hiểu văn hóa nhân sự mức 5% | Sự đồng nhất thông suốt văn hóa trong mỗi thành viên | Thưởng phạt rõ ràng, thực thi ngay lập tức | Các thành viên chủ động, đóng góp, xây dựng văn hóa công ty. |
| Nắm mục tiêu rõ ràng/ Hành động đóng góp văn hóa, bản sắc riêng của doanh nghiệp. | |||||
| TÊN MÃ | THƯƠNG HIỆU | TRẠNG THÁI HIỆN TẠI | BÀI TOÁN CỤ THỂ | CÁCH THỨC GIẢI QUYẾT | GIẢI QUYẾT THÀNH CÔNG |
| CA001 | Chupanh.vn | Đã có thương hiệu, đã phục vụ khách hàng ở phân khúc tầm trung, Thực thi đều, Phốt về ít. | Chất lượng ở mức trung bình | Thực thi các concept sáng tạo/ ý tưởng sáng tạo | Đánh vào được phân khúc tầm cao, khách hàng quay lại. |
| Khách hàng cao cấp chưa hài lòng | |||||
| QUY ĐỊNH PHẠT CÔNG TY | |||||
| A. VĂN HÓA CÔNG TY | |||||
| I. THỜI GIAN LÀM VIỆC | MÃ | MÔ TẢ | MỨC PHẠT | ||
| PH001 | Đi làm muộn (sau 8h10’) | ||||
| PH002 | Đi về muộn sau 12h45 mà gõ cửa, ảnh hưởng đến đồng nghiệp nghỉ trưa | Lần 1: cảnh cáo Lần 2: 20.000đ/ lần dưới 30 phút, trên 30 phút phạt 100.000đ. Lần 3 trở lên: Nhân đôi so với lần trước | |||
| II. TRANG PHỤC RA VÀO CÔNG TY | MÃ | MÔ TẢ | MỨC PHẠT | ||
| PH003 | Không để giày, dép đúng nơi quy định | Lần 1: cảnh cáo Lần 2: 20.000đ/ lần Lần 3 trở lên: Nhân đôi so với lần trước | |||
| PH004 | Không đeo thẻ nhân viên khi đến Công ty | Lần 1: cảnh cáo Lần 2: 20.000đ/ lần Lần 3 trở lên: Nhân đôi so với lần trước | |||
| PH005 | Không mặc đồng phục, không đeo thẻ, đi dép lê khi triển khai dự án | Lần 1: cảnh cáo Lần 2: 20.000đ/ lần Lần 3 trở lên: Nhân đôi so với lần trước | |||
| PH006 | Đồng phục Công ty không để sạch sẽ, không đúng nơi quy định | Lần 1: cảnh cáo Lần 2: 20.000đ/ lần Lần 3 trở lên: Nhân đôi so với lần trước | |||
| PH007 | Làm mất đồng phục Công ty | 100.000đ-150.000đ/lần | |||
| III. VỆ SINH | MÃ | MÔ TẢ | MỨC PHẠT | ||
| PH008 | Bộ phận nào không trực nhật: không đổ rác, không lau dọn nhà vệ sinh, không lau nhà…. | 20.000đ/mỗi thành viên | |||
| PH009 | Không vệ sinh chỗ ngồi trước khi ra về | 20.000đ/lần | |||
| PH010 | Hút thuốc trong công ty | 20.000đ/lần | |||
| PH011 | Vứt rác bừa bãi không dọn | 20.000đ/lần | |||
| IV. XIN NGHỈ PHÉP | MÃ | MÔ TẢ | MỨC PHẠT | ||
| PH012 | Không xin nghỉ phép trước 24h, không có bằng chứng xin nghỉ. | 100.000đ/lần | |||
| PH013 | Không bàn giao lại Công việc. | 150.000đ/lần | |||
| PH014 | Nghỉ quá số ngày quy định trong tháng | Phạt dựa vào số ngày nghỉ trong tháng. | |||
| V. LỖI KHÁC | MÃ | MÔ TẢ | MỨC PHẠT | ||
| PH015 | Liên hoan công ty: cá nhân không đi được phải báo trước, nếu đặt chỗ, vé rồi mà không đi. | 150.000đ/lần | |||
| PH016 | Làm ồn trong giờ làm việc | 20.000đ/lần | |||
| PH017 | Dùng điện thoại cá nhân trong giờ làm việc với lý do không chính đáng | 50.000đ/lần | |||
| PH018 | Dùng các mạng xã hội cá nhân với mục đích khác (trừ mục đích tuyển dụng, …) | 50.000đ/lần | |||
| B. SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ | |||||
| MÃ | MÔ TẢ | MỨC PHẠT | |||
| PH019 | Lấy ghế cho khách ngồi không để vào chỗ cũ; không rửa, để cốc đúng nơi quy định | 20.000đ/lần | |||
| PH020 | Lấy cốc của khách để dùng mà không vệ sinh, để vào chỗ cũ | 20.000đ/lần | |||
| PH021 | Không tắt các thiết bị (đèn, điều hòa, quạt, máy tính…) khi không sứ dụng nữa | 20.000đ/lần | |||
| PH022 | Tự ý lấy, sử dụng thiết bị công ty chưa xin phép | 50.000đ/lần | |||
| PH023 | Tự ý lấy thiết bị của bên bộ phận khác mà không xin phép | 100.000đ/lần | |||
| PH024 | Để đồ đạc, thiết bị không đúng nơi quy định ban đầu | 50.000đ/lần | |||
| PH025 | Làm hỏng thiết bị , đồ đạc Công ty | Nếu cá nhân cố tình vi phạm: phạt 100% giá trị của đồ dùng đó. Trường hợp không may xảy ra, có bằng chứng xác thực, sẽ bị phạt 20 30% giá trị của đồ hỏng và theo tính chất gây hỏng. | |||
| C. QUY TRÌNH LÀM VIỆC VÀ THỰC THI DỰ ÁN | |||||
| MÃ | MÔ TẢ | MỨC PHẠT | |||
| PH026 | Không hoàn thành dự án nội bộ công ty bàn giao, xử lý công việc đúng thời gian | 100.000đ/lần | |||
| PH027 | Không hoàn thành dự án dự án khách | 20% dự án Lần 2; Nhân đôi so với lần trước | |||
| PH028 | Không chủ động đề xuất vấn đề, ngồi ì chờ người khác support, hỗ trợ, hỏi han. | 50.000đ/lần | |||
| D. QUY ĐỊNH PHẠT ĐỐI VỚI TƯ VẤN | |||||
| MÃ | MÔ TẢ | MỨC PHẠT | |||
| PH029 | Trả lời email của khách hàng chậm/ khách phải email giục. | 100.000đ/lần | |||
| PH030 | Trả lời email của khách hàng chậm/ khách phải email giục/ Đã gửi email cho khách hàng/ thấy lâu khách không trả lời nhưng không chủ động gọi lại cho khách hàng/ Tư vấn KH bằng email cá nhân. | 50.000đ/lần | |||
| PH031 | Gửi email cho khách hàng không tiêu đề, không có có chủ, vị chào hỏi. Trả lời email khách hàng bằng việc liên tù tì thay vì gạch đầu dòng các vấn đề. | 50.000đ/lần | |||
| PH032 | Tự ý chỉnh sửa điều khoản hợp đồng gửi cho khách hàng/Tự ý viết hóa đơn VAT cho khách hàng khi chưa được sự cho phép. | 50.000đ/lần | |||
| PH033 | Để điện thoại không đúng nơi quy định. Cầm điện thoại công ty về nhưng công ty không thể liên hệ được khi cần xử lý vấn đề. | 50.000đ/lần | |||
| PH034 | Điện thoại tư vấn hết tiền nhưng không thông báo cho công ty để nạp thẻ điện thoại. | 20.000đ/lần | |||
| PH035 | Báo giá sai, gửi sai file đính kèm, và tất cả thông tin của khách hàng. | 50.000đ/lần | |||
| PH036 | Báo sai thời gian/ địa điểm triển khai dự án cho kỹ thuật | 50.000đ/lần | |||
| PH037 | Để miss chat trong giờ làm việc hay trong thời gian được phân công trực tawk.to với lý do không chính đáng ( trừ trường hợp làm việc với khách hàng … ), và phải bàn giao hay nhờ nhân viên khác trực hộ. | 50.000đ/lần | |||
| PH038 | Không chào hỏi khách hàng lịch sự, đúng cấu trúc | 50.000đ/lần | |||
| PH039 | Gửi hợp đồng cho khách hàng qua tawk.to/ qua Zalo | 50.000đ/lần | |||
| PH040 | Lưu số điện thoại không chính xác cấu trúc ( tất cả các cuộc gọi đến ) | 50.000đ/lần | |||
| PH041 | Tư vấn KH bằng Zalo cá nhân | 50.000đ/lần | |||
| PH042 | Lưu số điện thoại khách hàng vào số điện thoại cá nhân. | 50.000đ/lần | |||
| PH043 | Không gửi cho khách hàng quy trình làm việc của công ty/ Không gửi tin nhắn thông báo cho khách hàng làm việc với triển khai dự án qua số 0888 00 99 22 | 50.000đ/lần | |||
| PH044 | Truyền đạt thiếu thông tin cho khách hàng (ví dụ : số lần chỉnh sửa, nhân sự triển khai dự án, thời gian tiến hành dự án, thời gian nhận sản phẩm demo …) | 50.000đ/lần | |||
| PH045 | Không add số Zalo khách hàng vào zalo công ty. | 50.000đ/lần | |||
| PH046 | Không xác nhận yêu cầu của khách hàng bằng văn bản/Không gửi checklist cho khách hàng. | 50.000đ/lần | |||
| PH047 | Không chủ động trong việc thông báo với công ty về khách hàng nợ xấu, khách hàng chưa thanh toán. | 50.000đ/lần | |||
| PH048 | Truyền đạt sai, thiếu thông tin về triển khai dự án cho kỹ thuật triển khai dự án | 50.000đ/lần | |||
| PH049 | Khách hàng chưa đặt cọc đã báo kĩ thuật triển khai dự án. | 50.000đ/lần | |||
| PH050 | Không báo cáo công việc hàng ngày/ hàng tháng. | 50.000đ/lần | |||
| PH051 | Không nhập dữ liệu khách hàng hằng ngày lên cổng customer.red.com.vn và quantri.red.com.vn | 50.000đ/lần | |||
| PH052 | Không chủ động trong vấn đề nghiên cứu đối thủ ( bảng giá/ dịch vụ/ quy trình ) | 50.000đ/lần | |||
| PH053 | Không tương tác với kỹ thuật dẫn đến sai sót trong quá trình làm dự án. | 50.000đ/lần | |||
| PH054 | Trang phục không nghiêm chỉnh : đầu tóc, trang điểm, hơi thở có mùi …/Không có sổ, không đeo thẻ khi tiếp khách hàng. | 50.000đ/lần | |||
| PH055 | Không chốt được vấn đề, để khách hàng ra về mà không giải quyết được vấn đề. | 50.000đ/lần | |||
| PH056 | Không tham gia buổi làm việc với khách hàng từ đầu đến cuối. | 50.000đ/lần | |||
| PH057 | Không giới thiệu kỹ thuật tham gia, giới thiệu khách hàng sử dụng dịch vụ./ Không mời kỹ thuật ra làm việc. | 50.000đ/lần | |||
| E. QUY ĐỊNH PHẠT ĐỐI VỚI KỸ THUẬT | |||||
| MÃ | MÔ TẢ | MỨC PHẠT | |||
| PH058 | Không mặc đồng phục, đeo thẻ khi làm dự án khách hàng. Trang phục, đầu tóc, hơi thở… không chỉn chu khi làm việc với khách hàng. | 50.000đ/lần | |||
| PH059 | Đặt tên file, folder sai quy định | 50.000đ/lần | |||
| PH060 | Không gửi báo cáo công việc hàng ngày/ hàng tháng | 50.000đ/lần | |||
| PH061 | Không phối hợp với các bộ phận khác trong quá trình xây dựng các sản phẩm mới cho công ty: Làm ẩu, làm cho xong, làm chậm trễ tiến độ. | 50.000đ/lần | |||
| PH062 | Không bàn giao dữ liệu sản phẩm / dữ liệu hậu trường đúng hạn cho Marketing/ Văn phòng | 50.000đ/lần | |||
| PH063 | Không chủ động thông báo với tư vấn về các vấn đề khách hàng: như khách hàng không phản hồi khi nhận sản phẩm …. Không thông báo cho tư vấn các vấn đề phát sinh ngoài hợp đồng. | 50.000đ/lần | |||
| PH064 | Có sự cố phát sinh không thông báo cho trưởng mảng hay công ty. | 50.000đ/lần | |||
| PH065 | Không làm việc với tư vấn và khách hàng khi tiếp khách trực tiếp. | 50.000đ/lần | |||
| PH066 | Không hỗ trợ tư vấn trong quá trình đo lường giá trị dự án. | 50.000đ/lần | |||
| PH067 | Không có sổ khi làm việc với khách hàng./ Không chào hỏi khách hàng, nói chuyện không đầu đuôi. | 50.000đ/lần | |||
| PH068 | Làm việc cá nhân, không có sự giao lưu với đồng nghiệp. | 50.000đ/lần | |||
| PH069 | Không thực hiện các công việc đã được phân công. | 50.000đ/lần | |||
| PH070 | Thực hiện các công việc ngoài điều khoản của hợp đồng. | 50.000đ/lần | |||
| PH071 | Không phản hồi email khách hàng/ phản hồi chậm trễ email của khách hàng. | 50.000đ/lần | |||
| PH072 | Gửi email cho khách hàng không có tiêu đề/ Soạn email cho khách hàng không mạch lạc, gạch đầu dòng các ý. | 50.000đ/lần | |||
| PH073 | Gọi điện/ nghe điện thoại của khách hàng không có chào hỏi rõ ràng, lịch sự . | 50.000đ/lần | |||
| PH074 | Không gửi email cho khách hàng xác nhận lại yêu cầu dự án trước khi tiến hành thực hiện dự án./ Không add số Zalo khách hàng vào Zalo triển khai dự án. | 50.000đ/lần | |||
| PH075 | Thực hiện dự án khi chưa có sự xác nhận qua email với khách hàng. | 50.000đ/lần | |||
| PH076 | Hứa hẹn, thề thốt với khách hàng : Ví dụ : em sẽ làm cho anh chị tốt nhất/ em sẽ làm cho anh chị nhanh nhất… | 50.000đ/lần | |||
| PH077 | Làm việc với KH qua email cá nhân/ số điện thoại cá nhân/ Làm việc với KH qua Zalo cá nhân | 50.000đ/lần | |||
| PH078 | Không tạo cổng dự án trên Project.red.com.vn cho khách hàng./ Không tạo cổng Data cho khách hàng./Không gửi email tài khoản cho khách hàng. | 50.000đ/lần | |||
| PH079 | Đến trễ giờ triển khai dự án không có thông báo trước. | 50.000đ/lần | |||
| PH080 | Không gọi điện cho khách hàng thông báo bộ phận triển khai dự án tiếp nhận dự án khách hàng. | 50.000đ/lần | |||
| PH081 | Không lưu trữ lại kịch bản của các dự án đã triển khai. | 50.000đ/lần | |||
| PH082 | Không có văn bản xác nhận thiết bị mang đi triển khai dự án, và bàn giao thiết bị sử dụng. | 50.000đ/lần | |||
| PH083 | Không có văn bản phân công công việc/ lộ trình/ thời gian cho từng thành viên đảm nhiểm khi triển khai dự án. | 50.000đ/lần | |||
| PH084 | Phát sinh thời gian triển khai dự án ( quá 20% thời gian thông báo ban đầu với công ty ) mà không phải lý do từ khách hàng. | 50.000đ/lần | |||
| PH085 | Một dự án đơn giản để nhiều kỹ thuật cùng triển khai . | 50.000đ/lần | |||
| F. QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI TOÀN BỘ NHÂN VIÊN | |||||
| MÃ | MÔ TẢ | MỨC PHẠT | |||
| PH086 | Không nói to, ăn nói tùy tiện | 50.000đ/lần | |||
| PH087 | Không buôn chuyện, nói chuyện riêng | 50.000đ/lần | |||
| PH088 | Không sử dụng điện thoại trong giờ làm | 50.000đ/lần | |||
| PH089 | Không sử dụng mạng xã hội, thông tin liên lạc trong giờ làm | 50.000đ/lần | |||
| PH090 | Tùy tiện để đồ không đúng nơi quy định : không bao giờ được để áo, balo, túi tại nơi làm | 50.000đ/lần | |||
| PH091 | Không dọn sạch bàn và cho ghế vào khi làm | 50.000đ/lần | |||
| PH092 | Không bàn tán về khách hàng và sản phẩm của họ | 50.000đ/lần | |||
| PH093 | Vứt rác không đúng nơi quy định | 50.000đ/lần | |||
| PH094 | Để dép không đúng nơi quy định | 50.000đ/lần | |||
| PH095 | Lấy đồ ra không để đúng vào chỗ cũ | 50.000đ/lần | |||
| PH096 | Tự ý di chuyển các vật dụng, đồ đạc mà chưa được cho phép | 50.000đ/lần | |||
| PH097 | Ra vào không đúng thời gian quy định công ty | 50.000đ/lần | |||
| PH098 | Không chào hỏi cấp trên, đồng nghiệp khi đến công ty và về | 50.000đ/lần | |||
| PH099 | Không hòa đồng với các đồng nghiệp | 50.000đ/lần | |||
| PH100 | Gặp không đúng bộ phận xử lý vấn đề | 50.000đ/lần | |||
| PH101 | Cắm sạc dưới chân . công ty có khu để sạc riêng | 50.000đ/lần | |||
| PH102 | Quên báo cáo công việc | 50.000đ/lần | |||
| PH103 | Không hỗ trợ các phòng ban, công ty chung tập thể khi được yêu cầu | 50.000đ/lần | |||
| PH104 | Không lưu lại thông tin, xác nhận thông tin bằng văn bản mà vẫn tùy tiện triển khai. | 50.000đ/lần | |||
| PH105 | Trong 24h nếu thành viên không liên lạc với công ty hoặc công ty không liên lạc được. thành viên đó tự động bị xóa sổ khỏi danh sách công ty | 50.000đ/lần | |||
| QUY ĐỊNH CƠ BẢN | |||||
| I. RA VÀO CÔNG TY | |||||
| MÃ | MÔ TA | MỨC PHẠT | |||
| PH106 | Nhân viên 8h00 phải có mặt đầy đủ, không muộn quá 10 phút | 50.000đ/lần | |||
| PH107 | Luôn để giày, dép lên giá đựng | 50.000đ/lần | |||
| PH108 | Khi đến văn phòng, luôn chào hỏi mọi người trong Công ty | 50.000đ/lần | |||
| PH109 | Giờ ăn trưa từ 12h00 – 12h45, nhân viên đi quá giờ trên sẽ không được vào Công ty | 50.000đ/lần | |||
| II. TRANG PHỤC | |||||
| MÃ | MÔ TA | MỨC PHẠT | |||
| PH110 | Trang phục, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ, lịch sự | 50.000đ/lần | |||
| PH111 | Luôn đeo thẻ nhân viên khi đến Công ty | 50.000đ/lần | |||
| PH112 | Luôn mặc đồng phục và đeo thẻ Công ty khi triển khai dự án khách hàng, không đi dép lê | 50.000đ/lần | |||
| III. VỆ SINH | |||||
| MÃ | MÔ TA | MỨC PHẠT | |||
| PH113 | 1. Trực nhật hàng ngày theo sự phân công của HCVP : quét, lau dọn văn phòng, dọn nhà vệ sinh, đổ rác… Trực nhật theo từng mảng: | 50.000đ/lần | |||
| Thứ 2: mảng Ảnh | 50.000đ/lần | ||||
| Thứ 3: mảng Phim | 50.000đ/lần | ||||
| Thứ 4: mảng Đồ họa | 50.000đ/lần | ||||
| Thứ 5: mảng Marketing | 50.000đ/lần | ||||
| Thứ 6: mảng Tư vấn - Văn phòng. | 50.000đ/lần | ||||
| PH114 | Vệ sinh chỗ ngồi trước khi ra về: Cá nhân chủ động vệ sinh cốc, chén, đồ ăn, đẩy gọn ghế ngồi, bàn …của mình, bỏ rác đúng nơi quy định. | 50.000đ/lần | |||
| PH115 | Không hút thuốc trong Công ty | 50.000đ/lần | |||
| IV. BẢO QUẢN ĐỒ ĐẠC, THIẾT BỊ | |||||
| MÃ | MÔ TA | MỨC PHẠT | |||
| PH116 | Đồ cá nhân: như balo, túi xách, cốc, bình nước,… để lên giá đúng nơi quy định | 50.000đ/lần | |||
| PH117 | 1. Đồ đạc chung của bộ phận nào, bộ phận đó có trách nhiệm bảo quản, nếu mất hay hỏng, bộ phận đó chịu trách nhiệm. | 50.000đ/lần | |||
| 2. Phông nền chụp ảnh: sử dụng cẩn thận tránh làm rách, hỏng, dùng xongđể gọn vào vị trí cũ, tránh ẩm ướt, làm bẩn phông nền. | 50.000đ/lần | ||||
| 3. Các đồ dễ vỡ như: Bóng đèn, máy ảnh, thiết bị quay phim,…..trong quá trình sử dụng hết sức cẩn thận . | 50.000đ/lần | ||||
| 4. Khi chụp ảnh, quay phim dùng xong: thiết bị, đồ dùng phải để đúng vị trí ban đầu và để gọn gàng, ngăn nắp. | 50.000đ/lần | ||||
| 5. Không tự ý mang bất cứ đồ dùng nào của Công ty về nhà khi chưa được phép của Giám Đốc. | 50.000đ/lần | ||||
| 6. Đồ dùng luôn được để cố định, không được tự ý di chuyển đồ sang vị trí khác. | 50.000đ/lần | ||||
| 7. Luôn có ý thức bảo vệ và sử dụng đúng cách nhất. | 50.000đ/lần | ||||
| V. XIN NGHỈ PHÉP | |||||
| MÃ | MÔ TA | MỨC PHẠT | |||
| PH118 | Viết giấy xin nghỉ phép trước ít nhất 24h, phải bàn giao lại công việc, chụp ảnh lại làm bằng chứng | 50.000đ/lần | |||
| PH119 | Không nghỉ quá 2 buổi/ tháng (với bất kì lý do gì). | 50.000đ/lần | |||
| IV.LIÊN HOAN HÀNG THÁNG | |||||
| MÃ | MÔ TA | MỨC PHẠT | |||
| PH120 | Mỗi tháng Công ty tổ chức liên hoan 1 lần: đi ăn, xem phim (hát karaoke). | 50.000đ/lần | |||
| PH121 | Liên hoan ngày nào, Công ty sẽ thông báo trước 3 ngày | 50.000đ/lần | |||
| PH122 | Liên hoan là dịp để các thành viên Công ty giao lưu, gắn kết tình cảm với nhau, nên chủ động trò chuyện, lấy thức ăn cho mọi người. | 50.000đ/lần | |||
| QUY ĐỊNH MỨC PHẠT | |||||
| MÃ | MÔ TA | MỨC PHẠT | |||
| PH123 | Đi làm muộn | Phạt 20.000đ/ cho lần đầu tiên. Các ngày tiếp theo X gấp đôi theo từng ngày. Cụ thể ngày thứ hai là 20.000 đ X 2 ngày thứ ba là 20.000d X 3, ngày thứ 4 là 20.000 đ X 4. Dưới 30 phút gọi là đi muộn | |||
| PH124 | Không để giày, dép đúng nơi quy định | 50.000đ/ lần | |||
| PH125 | Không đeo thẻ nhân viên khi đến Công ty | 50.000đ/ lần | |||
| PH126 | Không mặc đồng phục, không đeo thẻ, đi dép lê khi triển khai dự án | Phạt 1 ngày lương. | |||
| PH127 | Đi về muộn sau 12h45 mà gõ cửa, ảnh hưởng đến đồng nghiệp nghỉ trưa | 50.000đ/ lần | |||
| PH128 | Bộ phận nào không trực nhật: không đổ rác, không lau dọn nhà vệ sinh, không lau nhà | 50.000đ / mỗi thành viên | |||
| PH129 | Không vệ sinh chỗ ngồi trước khi ra về, hút thuốc trong công ty | 50.000 đ/ lần | |||
| PH130 | Lấy ghế cho khách ngồi không để vào chỗ cũ; không rửa, để cốc đúng nơi quy định | 50.000 đ/ lần | |||
| PH131 | Tự ý lấy, sử dụng thiết bị công ty chưa xin phép | Phạt 1 ngày lương | |||
| PH132 | Tự ý lấy thiết bị của bên bộ phận khác mà ko xin phép | Phạt 1 ngày lương | |||
| PH133 | Để đồ đạc, thiết bị không đúng nơi quy định ban đầu | Phạt 1 ngày lương | |||
| PH134 | Làm hỏng thiết bị , đồ đạc Công ty | Nếu cá nhân cố tình vi phạm: phạt 100% giá trị của đồ dùng đó Trường hợp không may xảy ra, có bằng chứng xác thực, sẽ bị phạt 20 30% giá trị của đồ hỏng và theo tính chất gây hỏng | |||
| PH135 | Quên để đồ của khách hàng vào kho | Phạt 1 ngày lương | |||
| PH136 | Đồng phục Công ty không để sạch sẽ, không đúng nơi quy định | 50.000 đ/ lần | |||
| PH137 | Làm mất đồng phục Công ty | Phạt 1 ngày lương | |||
| PH138 | Quên khóa tủ đồ | Phạt 1 ngày lương | |||
| PH139 | Không xin nghỉ phép trước 24h, không có bằng chứng | Phạt 1 ngày lương | |||
| PH140 | Không bàn giao lại Công việc | Phạt 2 ngày lương | |||
| PH141 | Nghỉ quá số ngày quy định trong tháng | Phạt dựa vào số ngày nghỉ trong tháng | |||
| PH142 | Liên hoan: cá nhân không đi được phải báo trước, nếu đặt chỗ, vé rồi mà không đi | Phạt 2 ngày lương | |||
| QUY ĐỊNH TRIỂN KHAI CÔNG VIỆC | |||||
| QUY ĐỊNH PHẠT | Dream.Network là nền tảng lao động sáng tạo nghiêm túc và có tính quy chuẩn cao. Thêm vào đó Dream.Network là nền tảng cung cấp chất xám, tri thức cho khách hàng. Vì vậy, chúng tôi yêu cầu cao về tính quy chuẩn và nền tảng kiến thức của nhân sự. | ||||
| 1. VI PHẠM VỀ TÍNH QUY CHUẨN KHI LÀM VIỆC | |||||
| MÃ | MÔ TA | MỨC PHẠT | |||
| PH143 | Tính cụ thể | 50.000 đ/ lần | |||
| Tính mạch lạc và logic | 50.000 đ/ lần | ||||
| Tính xác nhận | 50.000 đ/ lần | ||||
| Tính đầy đủ | 50.000 đ/ lần | ||||
| Tính chính xác | 50.000 đ/ lần | ||||
| 2.VI PHẠM VỀ QUY TRÌNH KHI LÀM VIỆC | |||||
| MÃ | MÔ TA | MỨC PHẠT | |||
| PH144 | Quy trình xử lý thông tin | 50.000 đ/ lần | |||
| Quy trình tương tác với các mảng | 50.000 đ/ lần | ||||
| Quy trình lưu trữ thông tin | 50.000 đ/ lần | ||||
| Quy trình tương tác khách hàng | 50.000 đ/ lần | ||||
| 3. VI PHẠM VỀ VĂN HÓA | |||||
| MÃ | MÔ TA | MỨC PHẠT | |||
| PH145 | Văn hóa giao tiếp Văn hóa bảo mật Văn hóa riêng tư Với thông tin chi tiết vui lòng đọc tại workat.dream.vn. | 300.000 đ/ lần | |||
| 4. QUY ĐỊNH PHẠT | |||||
| MÃ | MÔ TA | MỨC PHẠT | |||
| PH146 | Với nhân sự vi phạm quá 5 lần cùng một lỗi, chúng tôi sẽ cân nhắc về vấn đề hợp tác. Chúng tôi tin rằng nhân sự không đủ năng lực và không phù hợp với văn hóa của chúng tôi. Chúng tôi mong muốn trao cơ hội đó cho nhân sự khác. | Áp dụng phạt theo nguyên tắc số nhân Lần 01 : 50.000 đ Lần 02 : 50.000 đ X 2 Lần n : 50.000 đ X n | |||
| QUY ĐỊNH BỘ PHẬN VẬN HÀNH | LỖI GẶP PHẢI PHẠT TOÀN BỘ BỘ PHẬN VẬN HÀNH | ||||
| MÃ | MÔ TẢ | MỨC PHẠT | |||
| PH147 | BẤT KỲ AI ĐI MUỘN MÀ KHÔNG GHI LẠI, CHẤM CÔNG | 100.000 đ / lần | |||
| PH148 | BẤT KỲ AI ĐỂ ĐỒ ĐẠC, SỬ DỤNG THIẾT BỊ KHÔNG ĐÚNG NƠI QUY ĐỊNH | 100.000 đ / lần | |||
| PH149 | BẤT KỲ AI KHÔNG DỌN CHỖ CỦA MÌNH KHI VỀ | 100.000 đ / lần | |||
| PH150 | BẤT KỲ AI NÓI TO, ẦM Ĩ CÔNG TY | 100.000 đ / lần | |||
| PH151 | BẤT KỲ AI SỬ DỤNG ĐIỆN THOẠI, MẠNG XÃ HỘI..TRONG GIỜ LÀM VIỆC | 100.000 đ / lần | |||
| PH152 | BẤT KỲ AI ĂN MẶC KHÔNG ĐÚNG QUY ĐỊNH CỦA CÔNG TY | 100.000 đ / lần | |||
| PH153 | BẤT KỲ AI KHÔNG CHÀO HỎI KHÁCH HÀNG, KHÔNG THỰC HIỆN ĐÚNG QUY TRÌNH TƯ VẤN KHÁCH HÀNG | 100.000 đ / lần | |||
| PH154 | BẤT KỲ AI KHÔNG ĐEO THẺ TRONG GIỜ LÀM VIỆC. | 100.000 đ / lần | |||
| PH155 | BẤT KỲ AI TỤ TẬP BÀN NHỮNG CHUYÊN KHÔNG LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG VIỆC TRONG GIỜ LÀM VIỆC. | 100.000 đ / lần | |||
| PH156 | BẤT KỲ AI KHÔNG HIỂU HÔM NAY MÌNH LÀM GÌ MÀ KHÔNG CHỦ ĐỘNG LÀM VIỆC BỘ PHẬN QUẢN TRỊ VÀ VẬN HÀNH. LÀM KHÔNG BÀN GIAO SẢN PHẨM | 100.000 đ / lần | |||
| PH157 | BẤT KỲ CÁC LỖI NÀO KHÁC NẰM TRONG VĂN BẢN VĂN HÓA CÔNG TY | 100.000 đ / lần | |||
| Bất kỳ lỗi nào phổ biến trên công ty thấy mà bộ phận vận hành không phạt luôn thì công ty sẽ phạt bộ phận vận hành. Bộ phận vận hành đã nhắc nhở chụp bằng chứng và email phạt cá nhân thì công ty sẽ không phạt bộ phận vận hành. Lỗi thì đã rõ nhắc là họ tự sửa nhưng có thứ 2-3 lần không cần nhắc, phạt luôn. | 100.000 đ / lần | ||||
| QUY ĐỊNH BẢO MẬT | QUY ĐỊNH CÔNG TY NHỮNG ĐIỀU KHÔNG ĐƯỢC PHÉP ĐỀ CẬP TẠI DREAM NETWORK | ||||
| Tại Dream Network chúng tôi tôn vinh cá nhân và đánh giá cá nhân dựa trên năng lực, sản phẩm của bạn. Mục đích duy nhất mà chúng tôi muốn các bạn thực hiện khi làm việc là MỤC TIÊU CÁ NHÂN VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG VIỆC. Chúng tôi tôn trọng quyền riêng tư mỗi cá nhân, vì vậy chúng tôi cũng yêu cầu các bạn thể hiện sự nghiêm túc và chuyên nghiệp trong việc giữ bí mật về mỗi cá nhân, về công ty. Cụ thể : Tại Dream Network, chúng tôi có những điều sau mong muốn các bạn không thực hiện : | |||||
| MÃ | MÔ TẢ | MỨC PHẠT | |||
| PH158 | Hỏi tuổi tác, gia đình, các vấn đề riêng tư cá nhân của thành viên khác tại công ty. Đó không phải vấn đề công ty muốn nghe và muốn các thành viên bận tâm | 100.000 đ / lần | |||
| PH159 | Hỏi về lương thưởng của các thành viên khác | 100.000 đ / lần | |||
| PH160 | Hỏi về thời gian làm việc của các thành viên khác | 100.000 đ / lần | |||
| PH161 | Bạn là người gia nhập sau, các thành viên đi trước mặc định là tiền bối, là anh là chị của mình. | 100.000 đ / lần | |||
| PH162 | Hỏi các thành viên khác vấn đề về chế độ công ty. Nếu có thắc mắc về chính sách chế độ công ty các bạn vui long email về congty@red.com.vn. Công ty có trách nhiệm giải đáp cho bạn | 100.000 đ / lần | |||
| 100.000 đ / lần | |||||
| QUY ĐỊNH VỀ VĂN HÓA VÀ BẢO MẬT | Là một công ty vận hành dịch vụ, sản phẩm. Không bất kỳ công ty nào tránh được mối quan hệ giữa ba thành phần | 100.000 đ / lần | |||
| A.NHÂN VIÊN - CÔNG TY - KHÁCH HÀNG | |||||
| MÃ | MÔ TẢ | MỨC PHẠT | |||
| PH175 | Nghiêm cấm : Cãi nhau tay đôi với khách hàng | 100.000 đ / lần | |||
| Cãi nhau tay đôi với đồng nghiệp, cấp trên. | 100.000 đ / lần | ||||
| Cãi nhau tay đôi với các bộ phận đối tác, nhân sự liên quan công ty | 100.000 đ / lần | ||||
| QUY ĐỊNH VĂN PHÒNG MỚI | |||||
| A. DANH MỤC | |||||
| MÃ | MÔ TẢ | MỨC PHẠT | |||
| PH176 | Quy định để đồ dùng cá nhân | 100.000 đ / lần | |||
| PH177 | Quy định chế độ làm việc | 100.000 đ / lần | |||
| PH178 | Quy định để đồ | 100.000 đ / lần | |||
| PH179 | Quy định hoạt động của công ty | 100.000 đ / lần | |||
| PH180 | Quy định làm việc | 100.000 đ / lần | |||
| PH181 | Quy định sử dụng thiết bị kỹ thuật | 100.000 đ / lần | |||
| PH182 | Quy định về bảo mật thông tin công ty | 100.000 đ / lần | |||
| B. NỘI DUNG | |||||
| 1. QUY ĐỊNH ĐỂ ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN | |||||
| MÃ | MÔ TẢ | MỨC PHẠT | |||
| PH183 | Giá bên ngoài để giày, dép, guốc,…tất cả nhân viên công ty phải để theo đúng quy định | 100.000 đ / lần | |||
| PH184 | Tủ sắt bên trong: tầng 2,3 để bao lô và các đồ dùng cá nhân khác | 100.000 đ / lần | |||
| PH185 | Đồ phải để gọn gàng, ngăn nắp | 100.000 đ / lần | |||
| PH186 | Giữ gìn vệ sinh chung, trước khi ra về đẩy ghế vào trong, vệ sinh cốc uống, đổ rác dọn phòng vệ sinh theo lịch phân công, dọn dẹp đồ đạc | 100.000 đ / lần | |||
| PH187 | Các tài liệu, thiết bị đồ dùng công ty khi sử dụng xong phải để đúng nơi quy định | 100.000 đ / lần | |||
| PH188 | Tự vệ sinh chỗ ngồi cá nhân trước khi bắt đầu và kết thúc ngày làm việc | 100.000 đ / lần | |||
| PH189 | Tự vệ sinh đồ đạc máy móc của công ty mà giao cho cá nhân sử dụng | 100.000 đ / lần | |||
| QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC | |||||
| A.QUY ĐỊNH VỀ THỜI GIAN LÀM VIỆC Ở CÔNG TY | |||||
| MÃ | MÔ TẢ | MỨC PHẠT | |||
| PH190 | Làm việc từ thứ 2 đến hết sáng thứ 7: Buổi sáng: 8:00 – 11h45 Buổi chiều: 13:30 – 17:30 | 100.000 đ / lần | |||
| PH191 | Nghỉ chiều thứ 7 và chủ nhật. Trong các buổi đột xuất như đi quay video cho khách hàng cuối tuần… sẽ được hưởng lương làm thêm giờ. | 100.000 đ / lần | |||
| PH192 | Quy định số ngày nghỉ nhân viên: Mỗi người được phép nghỉ tối đa 1 ngày/tháng, trừ các trường hợp đột xuất như tai nạn, ốm đau, gia đình có tang… | 100.000 đ / lần | |||
| PH193 | Nếu ngày nghỉ mà ảnh hưởng đến công ty, ví dụ vào ngày quan trọng đã có lịch trước thì sẽ bị trừ thêm 1 ngày lương. | 100.000 đ / lần | |||
| PH194 | Báo cáo trước tối thiểu là 24 giờ khi cần nghỉ. | 100.000 đ / lần | |||
| QUY ĐỊNH HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY | |||||
| A. QUY ĐỊNH VỀ KIỂM KÊ ĐỒ ĐẠC CÔNG TY | |||||
| MÃ | MÔ TẢ | MỨC PHẠT | |||
| PH200 | PHC thường xuyên kiểm kê đồ đạc trong công ty để đảm bảo đủ các dụng cụ, thiết bị, đồ dùng. | Vi phạm các lỗi trên sẽ bị xử phạt 100.000/ 1 lần vi phạm | |||
| PH201 | Nếu có bất cứ hỏng hóc các thiết bị nào phải báo ngay tới PHC để kịp thời xử lý | ||||
| B. QUY ĐỊNH THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY | |||||
| MÃ | MÔ TẢ | MỨC PHẠT | |||
| PH202 | Các thành viên trong công ty phải nhiệt tình tham gia các hoạt động ngoại khóa, teambuilding, liên hoan, xem phim,… để mang lại sự gắn kết cũng như tạo sự thoải mái cho các nhân viên trong công ty | Vi phạm các lỗi trên sẽ bị xử phạt 100.000/ 1 lần vi phạm | |||
| C. QUY ĐỊNH NẠP THẺ + SẠC ĐIỆN THOẠI | |||||
| MÃ | MÔ TẢ | MỨC PHẠT | |||
| PH203 | Người phụ trách được cầm điện thoại nào thì phải chủ động kiểm tra tài khoản + pin, khi cần liên hệ đến phòng HC để sạc và nạp tiền. (PHC không thể thường xuyên đi kiểm tra tài khoản + pin, cá nhân phải tự chủ động) | Vi phạm các lỗi trên sẽ bị xử phạt 100.000/ 1 lần vi phạm | |||
| D. QUY ĐỊNH VỀ TÁC PHONG, ĂN MẶC Ở CÔNG TY | |||||
| MÃ | MÔ TẢ | MỨC PHẠT | |||
| PH204 | Ăn mặc sạch sẽ, lịch sự khi đến công ty | Vi phạm các lỗi trên sẽ bị xử phạt 100.000/ 1 lần vi phạm | |||
| PH205 | Tránh mặc đồ quá ngắn, quá mỏng hoặc quần áo ngủ đến công ty làm việc | ||||
| PH206 | Mặt mũi tươi tỉnh, có sức sống, thân thiện với mọi người | ||||
| PH207 | Để đồ đạc đúng nơi quy định | ||||
| PH208 | Tự bảo quản tư trang, tiền bạc của bản thân. | ||||
| PH209 | Chủ động đề xuất ý kiến quan trọng khi cần thiết. | ||||
| PH210 | Trung thực, thật thà, không lấy đồ công ty làm đồ cá nhân. | ||||
| E. QUY ĐỊNH MỘT SỐ CÔNG VIỆC KHÁC | |||||
| MÃ | MÔ TẢ | MỨC PHẠT | |||
| PH211 | Giờ nghỉ trưa từ 12:30 – 13:30 nếu nhân viên đến công ty không được bấm chuông cửa. | Vi phạm các lỗi trên sẽ bị xử phạt 100.000/ 1 lần vi phạm | |||
| PH212 | Vệ sinh công ty vào 11:00 thứ 7 hàng tuần. Lịch vệ sinh công ty đã được quy định theo phòng, ban. | ||||
| PH213 | Bỏ rác đúng nơi quy định, không vứt rác bừa bãi | ||||
| PH214 | Không hút thuốc tại công ty. | ||||
| PH215 | Đồ ăn, uống xong phải vứt rác đúng nơi quy định tránh tình trạng để lâu bốc mùi hoặc vứt rác bừa bãi. | ||||
| PH216 | Ra về, đi ra ngoài ăn trưa quá 20 phút mà không có ai trong phòng phải tắt điện, điều hòa và các thiết bị điện khác. | ||||
| PH217 | Nhân viên ra ngoài ăn trưa 30 phút sau 12:30 không được phép bấm chuông | ||||
| PH218 | Nhân viên trong công ty 8h phải có mặt đầy đủ, không muộn quá 10 phút, quá 8h10 không có tin nhắn xin đến muộn phòng HC sẽ phạt (mức phạt quy định ở dưới). | ||||
| F. QUY ĐỊNH DỌN VỆ SINH CÔNG TY | |||||
| MÃ | MÔ TẢ | MỨC PHẠT | |||
| PH219 | Các phòng phân công việc dọn vệ sinh vào thứ 7 hàng tuần để phòng vệ sinh luôn đảm bảo sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng, khô ráo. | Vi phạm các lỗi trên sẽ bị xử phạt 100.000/ 1 lần vi phạm | |||
| PH220 | Vệ sinh chỗ ngồi trước khi làm việc: các cá nhân chủ động vệ sinh cốc, chén, chỗ ngồi,…của mình trước khi làm việc | ||||
| PH221 | Khi ra về ghế phải để gọn gàng, các tài liệu có trên mặt bàn làm việc phải sắp xếp cẩn thận, vệ sinh trước khi ra về. | ||||
| PH222 | Các phòng uống trà chanh, cà phê, đồ uống….trước khi về phải vệ sinh sạch sẽ. | ||||
| QUY ĐỊNH TRONG GIỜ LÀM VIỆC | |||||
| A. QUY ĐỊNH KHI LÀM VIỆC VỚI KHÁCH HÀNG, ĐỐI TÁC | |||||
| MÃ | MÔ TẢ | MỨC PHẠT | |||
| Khi được giao làm việc với khách hàng, đối tác cần chú ý các điều sau: | |||||
| PH223 | Chuẩn bị kỹ, cụ thể các nội dung cần làm việc | Chú ý: Khi lấy đồ sử dụng và không để đúng vị trí, không gọn gàng, không có ý thức bảo vệ, không giữ gìn sẽ bị phạt 100.000/ 1 lần vi phạm | |||
| PH224 | Có mặt đúng giờ, đúng địa điểm đã hẹn | ||||
| PH225 | Ăn mặc lịch sự | ||||
| PH226 | Tác phong nghiêm túc, nhanh nhẹ, hoạt bát và tránh đùa cợt khi gặp khách | ||||
| PH227 | Tôn trọng khách hàng, đối tác và biết cách cư xử đúng đắn | ||||
| PH228 | Không được nói lắp, nói tục hay dùng những từ ngữ bất lịch sự trước khách hàng, đối tác | ||||
| PH229 | Không làm việc riêng hay có thái độ bất mãn với khách | ||||
| Lên kế hoạch khi làm việc với khách hàng: | |||||
| PH230 | Tiếp nhận thông tin từ khách cẩn thận và tỉ mỉ, lên kế hoạch và ý tưởng cho khách. | Chú ý: Khi lấy đồ sử dụng và không để đúng vị trí, không gọn gàng, không có ý thức bảo vệ, không giữ gìn sẽ bị phạt 100.000/ 1 lần vi phạm | |||
| PH231 | Luôn chủ động và linh hoạt trong công việc, xử lý tình huống dựa trên thức tế một cách chu đáo nhất để cùng có lợi cho cả công ty và khách hàng. | ||||
| PH232 | Thường xuyên sáng tạo đưa ra những ý tưởng mới để tiếp cận được nhiều khách hàng. | ||||
| Với việc làm việc qua email, cần: | |||||
| PH233 | Giải quyết nhanh chóng và chốt hợp đồng với khách hàng. Tránh làm mất thời gian của công ty cũng như thời gian của khách hàng. | Chú ý: Khi lấy đồ sử dụng và không để đúng vị trí, không gọn gàng, không có ý thức bảo vệ, không giữ gìn sẽ bị phạt 100.000/ 1 lần vi phạm | |||
| PH234 | Bỏ qua các khách hàng có quá nhiều yêu cầu lằng nhằng hoặc yêu cầu thay đổi liên tục. | ||||
| B. QUY ĐỊNH KHI GỬI MAIL LÀM VIỆC | |||||
| MÃ | MÔ TẢ | MỨC PHẠT | |||
| PH235 | Khi nhân viên gửi mail cho quản lý, đồng nghiệp hoặc khách hàng cần chú ý một số điều sau: | Chú ý: Khi lấy đồ sử dụng và không để đúng vị trí, không gọn gàng, không có ý thức bảo vệ, không giữ gìn sẽ bị phạt 100.000/ 1 lần vi phạm | |||
| PH236 | Email phải có tiêu đề rõ ràng, tránh đa nghĩa, khó hiểu, phải nêu rõ được nội dung của email gửi | ||||
| PH237 | Làm việc bằng email công ty đã được phân rõ ràng cho từng bộ phận và từng cá nhân quản lý. | ||||
| PH238 | Email phải có chữ ký và logo theo quy định. | ||||
| PH239 | Nội dung email rõ ràng, tránh việc lằng nhằng, mất thời gian của người đọc, tập trung vào ý chính. | ||||
| C. QUY ĐỊNH VỀ HỌP, NGHIÊN CỨU | |||||
| MÃ | MÔ TẢ | MỨC PHẠT | |||
| PH240 | Họp giao ban thứ 2 và thứ 5 hàng tuần cố định | Chú ý: Khi lấy đồ sử dụng và không để đúng vị trí, không gọn gàng, không có ý thức bảo vệ, không giữ gìn sẽ bị phạt 100.000/ 1 lần vi phạm | |||
| PH241 | Họp đột xuất khi có công việc cần thông báo | ||||
| PH242 | Các phòng có thể tự sắp xếp lịch họp, đào tạo theo kế hoạch | ||||
| PH243 | Báo cáo công việc theo ngày, theo tuần, theo tháng. | ||||
| D. QUY ĐỊNH TRONG GIỜ LÀM | |||||
| MÃ | MÔ TẢ | MỨC PHẠT | |||
| PH244 | Trong thời gian làm việc phải có thái độ nghiêm túc, không là việc riêng như: lướt web, facebook, mạng xã hội, nhắn tin điện thoại, nghe nhạc hay làm ồn.… làm ảnh hưởng đến đồng nghiệp xung quanh. | Chú ý: Khi lấy đồ sử dụng và không để đúng vị trí, không gọn gàng, không có ý thức bảo vệ, không giữ gìn sẽ bị phạt 100.000/ 1 lần vi phạm | |||
| PH245 | Luôn hoàn thành sớm nhất công việc được giao | ||||
| PH246 | Không được nói xấu hay có thái độ bất mãn với các thành viên trong công ty. | ||||
| E. QUY ĐỊNH SỬ DỤNG ĐỒ | |||||
| MÃ | MÔ TẢ | MỨC PHẠT | |||
| PH247 | Dụng cụ, thiết bị chụp ảnh, quay phim: Sau khi chụp ảnh xong phải thu gọn lại đồ đạc để lại đúng vị trí ban đầu, sắp xếp gọn gàng và giữ gìn sạch sẽ. | Chú ý: Khi lấy đồ sử dụng và không để đúng vị trí, không gọn gàng, không có ý thức bảo vệ, không giữ gìn sẽ bị phạt 100.000/ 1 lần vi phạm | |||
| PH248 | Có ý thức bảo vệ đồ dùng trong công ty giữ gìn cẩn thận, ngăn nắp, sạch sẽ. | ||||
| PH249 | Điều hòa, quạt, các thiết bị điện trong công ty: +Khi ra về các thiết bị điện trong phòng phải được tắt + Các thiết bị điện hỏng hóc cần phải báo ngay cho bộ phận HC để kịp thời giải quyết. | ||||
| PH250 | Không được mang bất cứ đồ dùng nào của công ty về làm việc riêng. | ||||
| PH251 | Không được cố tình gây hỏng hóc, làm vỡ, làm mất, làm bẩn các thiết bị đồ dùng của công ty. | ||||
| QUY ĐỊNH VỀ GIỮ BÍ MẬT CÔNG TY | Bí mật công ty là thứ rất quan trọng nên không phải ai cũng được phép tiết lộ ra bên ngoài. Nhân viên công ty có nghĩa vụ: | ||||
| MÃ | MÔ TẢ | MỨC PHẠT | |||
| PH252 | Không tiết lộ các bí mật về dự án công ty với bất kỳ ai khác ngoài những người có trách nhiệm trong dự án đó. | Trong trường hợp vi phạm các điều trên để xảy ra hậu quả nghiêm trọng thì sẽ bị phạt 500.000 VNĐ/lần. Nếu mức độ nghiêm trọng, gây ảnh hưởng không tốt đến uy tín công ty thì sẽ bị xử lý cho thôi việc. | |||
| PH253 | Không tiết lộ thông tin khách hàng với những người không liên quan. | ||||
| PH254 | Khi cần cung cấp thông tin khách hàng, thông tin dự án cho người khác hoặc khách hàng khác cần xin ý kiến của Quản lý hoặc Ban Giám đốc. | ||||
| PH255 | Bảo mật thông tin về các đối tác đang làm việc với công ty. | ||||
| PH256 | Không làm phiền, gửi email, gọi điện thoại… cho khách hàng sau khi nghỉ việc tại công ty. | ||||
| PH257 | Bảo mật mọi mật khẩu, thông tin dự án trước những người không liên quan. | ||||
| PH258 | Làm những công việc được phân công. Với những thông tin quan trọng như doanh thu, thông tin khách hàng,… chỉ những người chịu trách nhiệm mới được phép biết đến. | ||||
| PH259 | Những thông tin về công ty, dự án, sự thay đổi kế hoạch… nếu chưa được thống nhất và người cao nhất công ty đồng ý thì chưa được phép tiết lộ, thông báo đến người khác, kể cả những người trong công ty. | ||||
| QUY ĐỊNH SỬ DỤNG THIẾT BỊ | |||||
| A.SỬ DỤNG ĐỒ ĐẠC, THIẾT BỊ TẠI VĂN PHÒNG | |||||
| MÃ | MÔ TẢ | MỨC PHẠT | |||
| PH260 | Thiết bị khi mang ra ngoài công ty hay sử dụng phục vụ các dự án đều phải có Văn bản đề xuất sử dụng thiết bị mang đi sử dụng. Khi mang thiết bị về cũng phải xác nhận lại tình trạng thiết bị với bộ phận HCVP. | 100.000 đ / lần | |||
| PH261 | Đồ đã được quy định để mỗi cá nhân để đúng nơi quy định, không tự ý sử dụng khi không có mục đích. | 100.000 đ / lần | |||
| PH262 | Các phông nền chụp ảnh: Trong quá trình sử dụng phải có ý thức bảo vệ, để những nơi sạch sẽ khô ráo, tránh ẩm ướt làm bẩn phông nền. Nếu cá nhân nào cố tình vi phạm phòng HC sẽ sử phạt theo quy định. | 100.000 đ / lần | |||
| PH263 | Các phông nền vải trắng sau khi sử dụng bẩn phải báo cho phòng HC xử lý. | 100.000 đ / lần | |||
| PH264 | Các đồ dễ vỡ như: Bóng đèn, máy ảnh, thiết bị quay phim,…..trong quá trình sử dụng hết sức cẩn thận: a. Các cá nhân cố tình gây hỏng hóc, làm vỡ các thiết bị đồ dùng hoặc làm mất khi đang trong quá trình sử dụng thì sẽ bị sử phạt 100% giá trị của đồ dùng đó. b. Các trường hợp không may xảy có bằng chứng xác thực việc không may xảy ra sẽ bị phạt 20 - 30% giá trị của đồ làm hỏng và theo tính chất gây hỏng. | 100.000 đ / lần | |||
| PH265 | Không tự ý mang bất cứ đồ dùng nào của công ty về nhà khi chưa được phép của GĐ | 100.000 đ / lần | |||
| PH266 | Luôn chủ động sạc lại thiết bị sau khi sử dụng, sạc xong để đúng nơi quy định. | 100.000 đ / lần | |||
| PH267 | Quần áo đồng phục mặc khi triển khai dự án bắt buộc phải giặt sạch và treo lên giá gọn gàng. | 100.000 đ / lần | |||
| PH268 | Các đồ dùng đã được để cố định, không được tự ý di chuyển đồ sang bất cứ vị trí khác. | 100.000 đ / lần | |||
| PH269 | Khi chụp ảnh, quay phim dùng xong bất cứ thiết bị đồ dùng nào xong phải để đúng vị trí ban đầu và để gọn gàng, ngăn nắp. | 100.000 đ / lần | |||
| PH270 | Luôn có ý thức bảo vệ và sử dụng đúng cách nhất. | 100.000 đ / lần | |||
| B.SỬ DỤNG THIẾT BỊ KHI ĐI TRIỂN KHAI DỰ ÁN BÊN NGOÀI | |||||
| MÃ | MÔ TẢ | MỨC PHẠT | |||
| PH271 | Luôn mặc đồng phục Công ty đúng quy định khi triển khai dự án khách hàng. | Chú ý: Các cá nhân làm mất đồ, hỏng đồ mang đi phải chịu 100% giá trị tài sản. | |||
| PH272 | Trước khi mang các trang thiết bị cần thiết cho dự án phải có Văn bản đề xuất sử dụng thiết bị và nghiệm thu thiết bị trước khi mang thiết bị ra ngoài Công ty . | ||||
| PH273 | Phải mang các thiết bị về văn phòng Công ty ngay khi triển khai dự án xong | ||||
| PH274 | Yêu cầu xin xác nhận lại các thiết bị khi triển khai xong dự án mang về Công ty | ||||
| DANH MỤC THƯỞNG | TÊN MÃ THƯỞNG | MÔ TẢ | MỨC THƯỞNG | ||
| Chung | DRAW001 | Thưởng khách hàng khen sản phẩm | 50.000 đ/ 1 lần | ||
| DRAW002 | Làm ra sản phẩm tốt mà công ty chưa làm được | 1 ngày lương | |||
| DRAW003 | Có sáng kiến hay phát triển công ty | 1 ngày lương | |||
| DRAW004 | Thành viên tháng | 1-3 ngày lương | |||
| DRAW005 | Thưởng thuyết trình | 100.000 đ /1 lần | |||
| Ảnh | DRAW007 | Dự án 10 triệu - 15 triệu | 2% doanh số | ||
| DRAW008 | Dự án 20 triệu - 35 triệu | 2.5% doanh số | |||
| DRAW009 | Dự án > 40 triệu | 3% doanh số | |||
| Phim | DRAW010 | Dự án 20 triệu - 35 triệu | 2% doanh số | ||
| DRAW011 | Dự án 40 triệu - 65 triệu | 2.5% doanh số | |||
| DRAW012 | Dự án > 70 triệu | 3% doanh số | |||
| Đồ họa | DRAW013 | Dự án 8 triệu - 15 triệu | 2% doanh số | ||
| DRAW014 | Dự án 20 triệu - 35 triệu | 2.5% doanh số | |||
| DRAW015 | Dự án > 40 triệu | 3% doanh số | |||
| Marketing | DRAW016 | Dự án 20 triệu - 35 triệu | 2% doanh số | ||
| DRAW017 | Dự án 40 triệu - 65 triệu | 2.5% doanh số | |||
| DRAW018 | Dự án > 70 triệu | 3% doanh số | |||
| Vận hành | DRAW019 | Thưởng tuyển dụng /1 nhân sự chính thức | 100.000 đ / 1 người |
